Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

p+q=-1 pq=1\left(-2\right)=-2
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là b^{2}+pb+qb-2. Để tìm p và q, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
p=-2 q=1
Vì pq là âm, p và q có dấu đối diện. Vì p+q là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(b^{2}-2b\right)+\left(b-2\right)
Viết lại b^{2}-b-2 dưới dạng \left(b^{2}-2b\right)+\left(b-2\right).
b\left(b-2\right)+b-2
Phân tích b thành thừa số trong b^{2}-2b.
\left(b-2\right)\left(b+1\right)
Phân tích số hạng chung b-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
b^{2}-b-2=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
b=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1-4\left(-2\right)}}{2}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
b=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1+8}}{2}
Nhân -4 với -2.
b=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{9}}{2}
Cộng 1 vào 8.
b=\frac{-\left(-1\right)±3}{2}
Lấy căn bậc hai của 9.
b=\frac{1±3}{2}
Số đối của số -1 là 1.
b=\frac{4}{2}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{1±3}{2} khi ± là số dương. Cộng 1 vào 3.
b=2
Chia 4 cho 2.
b=-\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{1±3}{2} khi ± là số âm. Trừ 3 khỏi 1.
b=-1
Chia -2 cho 2.
b^{2}-b-2=\left(b-2\right)\left(b-\left(-1\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 2 vào x_{1} và -1 vào x_{2}.
b^{2}-b-2=\left(b-2\right)\left(b+1\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.