Tính giá trị
5+b-4b^{2}
Phân tích thành thừa số
\left(-b-1\right)\left(4b-5\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
b^{2}+b-5b^{2}+5
Kết hợp -2b và 3b để có được b.
-4b^{2}+b+5
Kết hợp b^{2} và -5b^{2} để có được -4b^{2}.
-4b^{2}+b+5
Nhân và kết hợp các số hạng đồng dạng.
p+q=1 pq=-4\times 5=-20
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là -4b^{2}+pb+qb+5. Để tìm p và q, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,20 -2,10 -4,5
Vì pq là âm, p và q có dấu đối diện. Vì p+q là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -20.
-1+20=19 -2+10=8 -4+5=1
Tính tổng của mỗi cặp.
p=5 q=-4
Nghiệm là cặp có tổng bằng 1.
\left(-4b^{2}+5b\right)+\left(-4b+5\right)
Viết lại -4b^{2}+b+5 dưới dạng \left(-4b^{2}+5b\right)+\left(-4b+5\right).
-b\left(4b-5\right)-\left(4b-5\right)
Phân tích -b trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(4b-5\right)\left(-b-1\right)
Phân tích số hạng chung 4b-5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}