Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

p+q=4 pq=1\times 3=3
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là b^{2}+pb+qb+3. Để tìm p và q, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
p=1 q=3
Vì pq là dương, p và q có cùng dấu hiệu. Vì p+q là số dương, p và q đều là số dương. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(b^{2}+b\right)+\left(3b+3\right)
Viết lại b^{2}+4b+3 dưới dạng \left(b^{2}+b\right)+\left(3b+3\right).
b\left(b+1\right)+3\left(b+1\right)
Phân tích b trong đầu tiên và 3 trong nhóm thứ hai.
\left(b+1\right)\left(b+3\right)
Phân tích số hạng chung b+1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
b^{2}+4b+3=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
b=\frac{-4±\sqrt{4^{2}-4\times 3}}{2}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
b=\frac{-4±\sqrt{16-4\times 3}}{2}
Bình phương 4.
b=\frac{-4±\sqrt{16-12}}{2}
Nhân -4 với 3.
b=\frac{-4±\sqrt{4}}{2}
Cộng 16 vào -12.
b=\frac{-4±2}{2}
Lấy căn bậc hai của 4.
b=-\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{-4±2}{2} khi ± là số dương. Cộng -4 vào 2.
b=-1
Chia -2 cho 2.
b=-\frac{6}{2}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{-4±2}{2} khi ± là số âm. Trừ 2 khỏi -4.
b=-3
Chia -6 cho 2.
b^{2}+4b+3=\left(b-\left(-1\right)\right)\left(b-\left(-3\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế -1 vào x_{1} và -3 vào x_{2}.
b^{2}+4b+3=\left(b+1\right)\left(b+3\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.