Tìm b (complex solution)
b=\sqrt{6}-1\approx 1,449489743
b=-\left(\sqrt{6}+1\right)\approx -3,449489743
Tìm b
b=\sqrt{6}-1\approx 1,449489743
b=-\sqrt{6}-1\approx -3,449489743
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
b^{2}+2b-5=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
b=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\left(-5\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 2 vào b và -5 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
b=\frac{-2±\sqrt{4-4\left(-5\right)}}{2}
Bình phương 2.
b=\frac{-2±\sqrt{4+20}}{2}
Nhân -4 với -5.
b=\frac{-2±\sqrt{24}}{2}
Cộng 4 vào 20.
b=\frac{-2±2\sqrt{6}}{2}
Lấy căn bậc hai của 24.
b=\frac{2\sqrt{6}-2}{2}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{-2±2\sqrt{6}}{2} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 2\sqrt{6}.
b=\sqrt{6}-1
Chia -2+2\sqrt{6} cho 2.
b=\frac{-2\sqrt{6}-2}{2}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{-2±2\sqrt{6}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{6} khỏi -2.
b=-\sqrt{6}-1
Chia -2-2\sqrt{6} cho 2.
b=\sqrt{6}-1 b=-\sqrt{6}-1
Hiện phương trình đã được giải.
b^{2}+2b-5=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
b^{2}+2b-5-\left(-5\right)=-\left(-5\right)
Cộng 5 vào cả hai vế của phương trình.
b^{2}+2b=-\left(-5\right)
Trừ -5 cho chính nó ta có 0.
b^{2}+2b=5
Trừ -5 khỏi 0.
b^{2}+2b+1^{2}=5+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
b^{2}+2b+1=5+1
Bình phương 1.
b^{2}+2b+1=6
Cộng 5 vào 1.
\left(b+1\right)^{2}=6
Phân tích b^{2}+2b+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(b+1\right)^{2}}=\sqrt{6}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
b+1=\sqrt{6} b+1=-\sqrt{6}
Rút gọn.
b=\sqrt{6}-1 b=-\sqrt{6}-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
b^{2}+2b-5=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
b=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\left(-5\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 2 vào b và -5 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
b=\frac{-2±\sqrt{4-4\left(-5\right)}}{2}
Bình phương 2.
b=\frac{-2±\sqrt{4+20}}{2}
Nhân -4 với -5.
b=\frac{-2±\sqrt{24}}{2}
Cộng 4 vào 20.
b=\frac{-2±2\sqrt{6}}{2}
Lấy căn bậc hai của 24.
b=\frac{2\sqrt{6}-2}{2}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{-2±2\sqrt{6}}{2} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 2\sqrt{6}.
b=\sqrt{6}-1
Chia -2+2\sqrt{6} cho 2.
b=\frac{-2\sqrt{6}-2}{2}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{-2±2\sqrt{6}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{6} khỏi -2.
b=-\sqrt{6}-1
Chia -2-2\sqrt{6} cho 2.
b=\sqrt{6}-1 b=-\sqrt{6}-1
Hiện phương trình đã được giải.
b^{2}+2b-5=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
b^{2}+2b-5-\left(-5\right)=-\left(-5\right)
Cộng 5 vào cả hai vế của phương trình.
b^{2}+2b=-\left(-5\right)
Trừ -5 cho chính nó ta có 0.
b^{2}+2b=5
Trừ -5 khỏi 0.
b^{2}+2b+1^{2}=5+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
b^{2}+2b+1=5+1
Bình phương 1.
b^{2}+2b+1=6
Cộng 5 vào 1.
\left(b+1\right)^{2}=6
Phân tích b^{2}+2b+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(b+1\right)^{2}}=\sqrt{6}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
b+1=\sqrt{6} b+1=-\sqrt{6}
Rút gọn.
b=\sqrt{6}-1 b=-\sqrt{6}-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}