Chuyển đến nội dung chính
Tìm a
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(a-3\right)^{2}=\left(\sqrt{a+3}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
a^{2}-6a+9=\left(\sqrt{a+3}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(a-3\right)^{2}.
a^{2}-6a+9=a+3
Tính \sqrt{a+3} mũ 2 và ta có a+3.
a^{2}-6a+9-a=3
Trừ a khỏi cả hai vế.
a^{2}-7a+9=3
Kết hợp -6a và -a để có được -7a.
a^{2}-7a+9-3=0
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
a^{2}-7a+6=0
Lấy 9 trừ 3 để có được 6.
a+b=-7 ab=6
Để giải phương trình, phân tích a^{2}-7a+6 thành thừa số bằng công thức a^{2}+\left(a+b\right)a+ab=\left(a+a\right)\left(a+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-6 -2,-3
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 6.
-1-6=-7 -2-3=-5
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-6 b=-1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -7.
\left(a-6\right)\left(a-1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(a+a\right)\left(a+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
a=6 a=1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết a-6=0 và a-1=0.
6-3=\sqrt{6+3}
Thay a bằng 6 trong phương trình a-3=\sqrt{a+3}.
3=3
Rút gọn. Giá trị a=6 thỏa mãn phương trình.
1-3=\sqrt{1+3}
Thay a bằng 1 trong phương trình a-3=\sqrt{a+3}.
-2=2
Rút gọn. Giá trị a=1 không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
a=6
Phương trình a-3=\sqrt{a+3} có một nghiệm duy nhất.