Chuyển đến nội dung chính
Tìm a
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a^{2}\times 4=4
Nhân a với a để có được a^{2}.
a^{2}=\frac{4}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
a^{2}=1
Chia 4 cho 4 ta có 1.
a=1 a=-1
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
a^{2}\times 4=4
Nhân a với a để có được a^{2}.
a^{2}\times 4-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
4a^{2}-4=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
a=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 4\left(-4\right)}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 0 vào b và -4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{0±\sqrt{-4\times 4\left(-4\right)}}{2\times 4}
Bình phương 0.
a=\frac{0±\sqrt{-16\left(-4\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
a=\frac{0±\sqrt{64}}{2\times 4}
Nhân -16 với -4.
a=\frac{0±8}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 64.
a=\frac{0±8}{8}
Nhân 2 với 4.
a=1
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{0±8}{8} khi ± là số dương. Chia 8 cho 8.
a=-1
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{0±8}{8} khi ± là số âm. Chia -8 cho 8.
a=1 a=-1
Hiện phương trình đã được giải.