Tìm a
a=\frac{5}{11}\approx 0,454545455
a=-\frac{5}{11}\approx -0,454545455
Bài kiểm tra
Polynomial
a ^ { 2 } = \frac { 25 } { 121 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a^{2}-\frac{25}{121}=0
Trừ \frac{25}{121} khỏi cả hai vế.
121a^{2}-25=0
Nhân cả hai vế với 121.
\left(11a-5\right)\left(11a+5\right)=0
Xét 121a^{2}-25. Viết lại 121a^{2}-25 dưới dạng \left(11a\right)^{2}-5^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
a=\frac{5}{11} a=-\frac{5}{11}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 11a-5=0 và 11a+5=0.
a=\frac{5}{11} a=-\frac{5}{11}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
a^{2}-\frac{25}{121}=0
Trừ \frac{25}{121} khỏi cả hai vế.
a=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-\frac{25}{121}\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -\frac{25}{121} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{0±\sqrt{-4\left(-\frac{25}{121}\right)}}{2}
Bình phương 0.
a=\frac{0±\sqrt{\frac{100}{121}}}{2}
Nhân -4 với -\frac{25}{121}.
a=\frac{0±\frac{10}{11}}{2}
Lấy căn bậc hai của \frac{100}{121}.
a=\frac{5}{11}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{0±\frac{10}{11}}{2} khi ± là số dương.
a=-\frac{5}{11}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{0±\frac{10}{11}}{2} khi ± là số âm.
a=\frac{5}{11} a=-\frac{5}{11}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}