Chuyển đến nội dung chính
Tìm a
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a^{2}+4a+20=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
a=\frac{-4±\sqrt{4^{2}-4\times 20}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 4 vào b và 20 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{-4±\sqrt{16-4\times 20}}{2}
Bình phương 4.
a=\frac{-4±\sqrt{16-80}}{2}
Nhân -4 với 20.
a=\frac{-4±\sqrt{-64}}{2}
Cộng 16 vào -80.
a=\frac{-4±8i}{2}
Lấy căn bậc hai của -64.
a=\frac{-4+8i}{2}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{-4±8i}{2} khi ± là số dương. Cộng -4 vào 8i.
a=-2+4i
Chia -4+8i cho 2.
a=\frac{-4-8i}{2}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{-4±8i}{2} khi ± là số âm. Trừ 8i khỏi -4.
a=-2-4i
Chia -4-8i cho 2.
a=-2+4i a=-2-4i
Hiện phương trình đã được giải.
a^{2}+4a+20=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
a^{2}+4a+20-20=-20
Trừ 20 khỏi cả hai vế của phương trình.
a^{2}+4a=-20
Trừ 20 cho chính nó ta có 0.
a^{2}+4a+2^{2}=-20+2^{2}
Chia 4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 2. Sau đó, cộng bình phương của 2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
a^{2}+4a+4=-20+4
Bình phương 2.
a^{2}+4a+4=-16
Cộng -20 vào 4.
\left(a+2\right)^{2}=-16
Phân tích a^{2}+4a+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(a+2\right)^{2}}=\sqrt{-16}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
a+2=4i a+2=-4i
Rút gọn.
a=-2+4i a=-2-4i
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.