Tìm a
a=4
Gán a
a≔4
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
a = 2 \cdot ( 8 + \sqrt { 18 } ) - 3 \cdot ( 4 + \sqrt { 8 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a=2\left(8+3\sqrt{2}\right)-3\left(4+\sqrt{8}\right)
Phân tích thành thừa số 18=3^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{3^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 3^{2}.
a=16+6\sqrt{2}-3\left(4+\sqrt{8}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 8+3\sqrt{2}.
a=16+6\sqrt{2}-3\left(4+2\sqrt{2}\right)
Phân tích thành thừa số 8=2^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
a=16+6\sqrt{2}-12-6\sqrt{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với 4+2\sqrt{2}.
a=4+6\sqrt{2}-6\sqrt{2}
Lấy 16 trừ 12 để có được 4.
a=4
Kết hợp 6\sqrt{2} và -6\sqrt{2} để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}