Tìm V
V=1
V=0
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
V = V V
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
V=V^{2}
Nhân V với V để có được V^{2}.
V-V^{2}=0
Trừ V^{2} khỏi cả hai vế.
V\left(1-V\right)=0
Phân tích V thành thừa số.
V=0 V=1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết V=0 và 1-V=0.
V=V^{2}
Nhân V với V để có được V^{2}.
V-V^{2}=0
Trừ V^{2} khỏi cả hai vế.
-V^{2}+V=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
V=\frac{-1±\sqrt{1^{2}}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 1 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
V=\frac{-1±1}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 1^{2}.
V=\frac{-1±1}{-2}
Nhân 2 với -1.
V=\frac{0}{-2}
Bây giờ, giải phương trình V=\frac{-1±1}{-2} khi ± là số dương. Cộng -1 vào 1.
V=0
Chia 0 cho -2.
V=-\frac{2}{-2}
Bây giờ, giải phương trình V=\frac{-1±1}{-2} khi ± là số âm. Trừ 1 khỏi -1.
V=1
Chia -2 cho -2.
V=0 V=1
Hiện phương trình đã được giải.
V=V^{2}
Nhân V với V để có được V^{2}.
V-V^{2}=0
Trừ V^{2} khỏi cả hai vế.
-V^{2}+V=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-V^{2}+V}{-1}=\frac{0}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
V^{2}+\frac{1}{-1}V=\frac{0}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
V^{2}-V=\frac{0}{-1}
Chia 1 cho -1.
V^{2}-V=0
Chia 0 cho -1.
V^{2}-V+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}=\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia -1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
V^{2}-V+\frac{1}{4}=\frac{1}{4}
Bình phương -\frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(V-\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{1}{4}
Phân tích V^{2}-V+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(V-\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
V-\frac{1}{2}=\frac{1}{2} V-\frac{1}{2}=-\frac{1}{2}
Rút gọn.
V=1 V=0
Cộng \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}