Tìm L
\left\{\begin{matrix}L=\frac{1}{1-d}\text{, }&d\neq 1\\L\in \mathrm{R}\text{, }&V=0\end{matrix}\right,
Tìm V
\left\{\begin{matrix}\\V=0\text{, }&\text{unconditionally}\\V\in \mathrm{R}\text{, }&L=-\frac{1}{d-1}\text{ and }d\neq 1\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
V=\left(L-Ld\right)V
Sử dụng tính chất phân phối để nhân L với 1-d.
V=LV-LdV
Sử dụng tính chất phân phối để nhân L-Ld với V.
LV-LdV=V
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\left(V-dV\right)L=V
Kết hợp tất cả các số hạng chứa L.
\left(V-Vd\right)L=V
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(V-Vd\right)L}{V-Vd}=\frac{V}{V-Vd}
Chia cả hai vế cho V-dV.
L=\frac{V}{V-Vd}
Việc chia cho V-dV sẽ làm mất phép nhân với V-dV.
L=\frac{1}{1-d}
Chia V cho V-dV.
V=\left(L-Ld\right)V
Sử dụng tính chất phân phối để nhân L với 1-d.
V=LV-LdV
Sử dụng tính chất phân phối để nhân L-Ld với V.
V-LV=-LdV
Trừ LV khỏi cả hai vế.
V-LV+LdV=0
Thêm LdV vào cả hai vế.
\left(1-L+Ld\right)V=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa V.
\left(Ld-L+1\right)V=0
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
V=0
Chia 0 cho Ld-L+1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}