Tìm a
a=\frac{5}{7-2V}
V\neq \frac{7}{2}
Tìm V
V=\frac{7}{2}-\frac{5}{2a}
a\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
V\times 2a=2a\times 3+a-5
Biến a không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2a.
V\times 2a=6a+a-5
Nhân 2 với 3 để có được 6.
V\times 2a=7a-5
Kết hợp 6a và a để có được 7a.
V\times 2a-7a=-5
Trừ 7a khỏi cả hai vế.
\left(V\times 2-7\right)a=-5
Kết hợp tất cả các số hạng chứa a.
\left(2V-7\right)a=-5
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(2V-7\right)a}{2V-7}=-\frac{5}{2V-7}
Chia cả hai vế cho 2V-7.
a=-\frac{5}{2V-7}
Việc chia cho 2V-7 sẽ làm mất phép nhân với 2V-7.
a=-\frac{5}{2V-7}\text{, }a\neq 0
Biến a không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}