Tìm Q
Q=\frac{45}{2X-1}
X\neq \frac{1}{2}
Tìm X
X=\frac{1}{2}+\frac{45}{2Q}
Q\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
Q\left(2X-1\right)=45
Nhân cả hai vế của phương trình với 3.
2QX-Q=45
Sử dụng tính chất phân phối để nhân Q với 2X-1.
\left(2X-1\right)Q=45
Kết hợp tất cả các số hạng chứa Q.
\frac{\left(2X-1\right)Q}{2X-1}=\frac{45}{2X-1}
Chia cả hai vế cho 2X-1.
Q=\frac{45}{2X-1}
Việc chia cho 2X-1 sẽ làm mất phép nhân với 2X-1.
Q\left(2X-1\right)=45
Nhân cả hai vế của phương trình với 3.
2QX-Q=45
Sử dụng tính chất phân phối để nhân Q với 2X-1.
2QX=45+Q
Thêm Q vào cả hai vế.
2QX=Q+45
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{2QX}{2Q}=\frac{Q+45}{2Q}
Chia cả hai vế cho 2Q.
X=\frac{Q+45}{2Q}
Việc chia cho 2Q sẽ làm mất phép nhân với 2Q.
X=\frac{1}{2}+\frac{45}{2Q}
Chia Q+45 cho 2Q.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}