Chuyển đến nội dung chính
Tìm P
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

P^{2}-12P=0
Trừ 12P khỏi cả hai vế.
P\left(P-12\right)=0
Phân tích P thành thừa số.
P=0 P=12
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết P=0 và P-12=0.
P^{2}-12P=0
Trừ 12P khỏi cả hai vế.
P=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{\left(-12\right)^{2}}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -12 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
P=\frac{-\left(-12\right)±12}{2}
Lấy căn bậc hai của \left(-12\right)^{2}.
P=\frac{12±12}{2}
Số đối của số -12 là 12.
P=\frac{24}{2}
Bây giờ, giải phương trình P=\frac{12±12}{2} khi ± là số dương. Cộng 12 vào 12.
P=12
Chia 24 cho 2.
P=\frac{0}{2}
Bây giờ, giải phương trình P=\frac{12±12}{2} khi ± là số âm. Trừ 12 khỏi 12.
P=0
Chia 0 cho 2.
P=12 P=0
Hiện phương trình đã được giải.
P^{2}-12P=0
Trừ 12P khỏi cả hai vế.
P^{2}-12P+\left(-6\right)^{2}=\left(-6\right)^{2}
Chia -12, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -6. Sau đó, cộng bình phương của -6 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
P^{2}-12P+36=36
Bình phương -6.
\left(P-6\right)^{2}=36
Phân tích P^{2}-12P+36 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(P-6\right)^{2}}=\sqrt{36}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
P-6=6 P-6=-6
Rút gọn.
P=12 P=0
Cộng 6 vào cả hai vế của phương trình.