Tìm F
F=\frac{s^{2}+3}{S\left(5s^{2}+6\right)}
S\neq 0
Tìm S
S=\frac{s^{2}+3}{F\left(5s^{2}+6\right)}
F\neq 0
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
F S = \frac { s ^ { 2 } + 3 } { s ^ { 2 } + 4 s ^ { 2 } + 6 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
FS\left(5s^{2}+6\right)=s^{2}+3
Nhân cả hai vế của phương trình với 5s^{2}+6.
5FSs^{2}+6FS=s^{2}+3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân FS với 5s^{2}+6.
\left(5Ss^{2}+6S\right)F=s^{2}+3
Kết hợp tất cả các số hạng chứa F.
\frac{\left(5Ss^{2}+6S\right)F}{5Ss^{2}+6S}=\frac{s^{2}+3}{5Ss^{2}+6S}
Chia cả hai vế cho 5Ss^{2}+6S.
F=\frac{s^{2}+3}{5Ss^{2}+6S}
Việc chia cho 5Ss^{2}+6S sẽ làm mất phép nhân với 5Ss^{2}+6S.
F=\frac{s^{2}+3}{S\left(5s^{2}+6\right)}
Chia s^{2}+3 cho 5Ss^{2}+6S.
FS\left(5s^{2}+6\right)=s^{2}+3
Nhân cả hai vế của phương trình với 5s^{2}+6.
5FSs^{2}+6FS=s^{2}+3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân FS với 5s^{2}+6.
\left(5Fs^{2}+6F\right)S=s^{2}+3
Kết hợp tất cả các số hạng chứa S.
\frac{\left(5Fs^{2}+6F\right)S}{5Fs^{2}+6F}=\frac{s^{2}+3}{5Fs^{2}+6F}
Chia cả hai vế cho 6F+5Fs^{2}.
S=\frac{s^{2}+3}{5Fs^{2}+6F}
Việc chia cho 6F+5Fs^{2} sẽ làm mất phép nhân với 6F+5Fs^{2}.
S=\frac{s^{2}+3}{F\left(5s^{2}+6\right)}
Chia s^{2}+3 cho 6F+5Fs^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}