Tìm E
E = \frac{18}{7} = 2\frac{4}{7} \approx 2,571428571
Gán E
E≔\frac{18}{7}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
E=\frac{-\frac{3}{2}}{\frac{8}{12}-\frac{5}{4}}
Có thể viết lại phân số \frac{-3}{2} dưới dạng -\frac{3}{2} bằng cách tách dấu âm.
E=\frac{-\frac{3}{2}}{\frac{2}{3}-\frac{5}{4}}
Rút gọn phân số \frac{8}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
E=\frac{-\frac{3}{2}}{\frac{8}{12}-\frac{15}{12}}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 4 là 12. Chuyển đổi \frac{2}{3} và \frac{5}{4} thành phân số với mẫu số là 12.
E=\frac{-\frac{3}{2}}{\frac{8-15}{12}}
Do \frac{8}{12} và \frac{15}{12} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
E=\frac{-\frac{3}{2}}{-\frac{7}{12}}
Lấy 8 trừ 15 để có được -7.
E=-\frac{3}{2}\left(-\frac{12}{7}\right)
Chia -\frac{3}{2} cho -\frac{7}{12} bằng cách nhân -\frac{3}{2} với nghịch đảo của -\frac{7}{12}.
E=\frac{-3\left(-12\right)}{2\times 7}
Nhân -\frac{3}{2} với -\frac{12}{7} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
E=\frac{36}{14}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-3\left(-12\right)}{2\times 7}.
E=\frac{18}{7}
Rút gọn phân số \frac{36}{14} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}