Tìm B
B=\frac{7a-13}{12}
Tìm a
a=\frac{12B+13}{7}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
B=\frac{4\left(a-1\right)}{12}+\frac{3\left(a+1\right)}{12}-1
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 4 là 12. Nhân \frac{a-1}{3} với \frac{4}{4}. Nhân \frac{a+1}{4} với \frac{3}{3}.
B=\frac{4\left(a-1\right)+3\left(a+1\right)}{12}-1
Do \frac{4\left(a-1\right)}{12} và \frac{3\left(a+1\right)}{12} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
B=\frac{4a-4+3a+3}{12}-1
Thực hiện nhân trong 4\left(a-1\right)+3\left(a+1\right).
B=\frac{7a-1}{12}-1
Kết hợp như các số hạng trong 4a-4+3a+3.
B=\frac{7}{12}a-\frac{1}{12}-1
Chia từng số hạng trong 7a-1 cho 12, ta có \frac{7}{12}a-\frac{1}{12}.
B=\frac{7}{12}a-\frac{13}{12}
Lấy -\frac{1}{12} trừ 1 để có được -\frac{13}{12}.
B=\frac{4\left(a-1\right)}{12}+\frac{3\left(a+1\right)}{12}-1
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 4 là 12. Nhân \frac{a-1}{3} với \frac{4}{4}. Nhân \frac{a+1}{4} với \frac{3}{3}.
B=\frac{4\left(a-1\right)+3\left(a+1\right)}{12}-1
Do \frac{4\left(a-1\right)}{12} và \frac{3\left(a+1\right)}{12} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
B=\frac{4a-4+3a+3}{12}-1
Thực hiện nhân trong 4\left(a-1\right)+3\left(a+1\right).
B=\frac{7a-1}{12}-1
Kết hợp như các số hạng trong 4a-4+3a+3.
B=\frac{7}{12}a-\frac{1}{12}-1
Chia từng số hạng trong 7a-1 cho 12, ta có \frac{7}{12}a-\frac{1}{12}.
B=\frac{7}{12}a-\frac{13}{12}
Lấy -\frac{1}{12} trừ 1 để có được -\frac{13}{12}.
\frac{7}{12}a-\frac{13}{12}=B
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{7}{12}a=B+\frac{13}{12}
Thêm \frac{13}{12} vào cả hai vế.
\frac{\frac{7}{12}a}{\frac{7}{12}}=\frac{B+\frac{13}{12}}{\frac{7}{12}}
Chia cả hai vế của phương trình cho \frac{7}{12}, điều này tương tự như khi nhân cả hai vế với nghịch đảo của phân số đó.
a=\frac{B+\frac{13}{12}}{\frac{7}{12}}
Việc chia cho \frac{7}{12} sẽ làm mất phép nhân với \frac{7}{12}.
a=\frac{12B+13}{7}
Chia B+\frac{13}{12} cho \frac{7}{12} bằng cách nhân B+\frac{13}{12} với nghịch đảo của \frac{7}{12}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}