Tìm x
x=\frac{1}{3}+\frac{2}{9y}
y\neq 0
Tìm y
y=-\frac{2}{3\left(1-3x\right)}
x\neq \frac{1}{3}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9xy-2=3y
Nhân cả hai vế của phương trình với y.
9xy=3y+2
Thêm 2 vào cả hai vế.
9yx=3y+2
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{9yx}{9y}=\frac{3y+2}{9y}
Chia cả hai vế cho 9y.
x=\frac{3y+2}{9y}
Việc chia cho 9y sẽ làm mất phép nhân với 9y.
x=\frac{1}{3}+\frac{2}{9y}
Chia 3y+2 cho 9y.
9xy-2=3y
Biến y không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với y.
9xy-2-3y=0
Trừ 3y khỏi cả hai vế.
9xy-3y=2
Thêm 2 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\left(9x-3\right)y=2
Kết hợp tất cả các số hạng chứa y.
\frac{\left(9x-3\right)y}{9x-3}=\frac{2}{9x-3}
Chia cả hai vế cho 9x-3.
y=\frac{2}{9x-3}
Việc chia cho 9x-3 sẽ làm mất phép nhân với 9x-3.
y=\frac{2}{3\left(3x-1\right)}
Chia 2 cho 9x-3.
y=\frac{2}{3\left(3x-1\right)}\text{, }y\neq 0
Biến y không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}