Tìm x
x=-\frac{6}{7}\approx -0,857142857
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
9 x + 12 = ( - \frac { x + 08 } { 2 } + 08 ) \cdot 10
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
18x+24=2\left(-\frac{x+0\times 8}{2}+0\times 8\right)\times 10
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
18x+24=2\left(-\frac{x+0}{2}+0\times 8\right)\times 10
Nhân 0 với 8 để có được 0.
18x+24=2\left(-\frac{x}{2}+0\times 8\right)\times 10
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
18x+24=2\left(-\frac{x}{2}+0\right)\times 10
Nhân 0 với 8 để có được 0.
18x+24=2\left(-\frac{x}{2}\right)\times 10
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
18x+24=20\left(-\frac{x}{2}\right)
Nhân 2 với 10 để có được 20.
18x+24=-10x
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 2 trong 20 và 2.
18x+24+10x=0
Thêm 10x vào cả hai vế.
28x+24=0
Kết hợp 18x và 10x để có được 28x.
28x=-24
Trừ 24 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x=\frac{-24}{28}
Chia cả hai vế cho 28.
x=-\frac{6}{7}
Rút gọn phân số \frac{-24}{28} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}