Tìm x
x=0,2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
18x+2,4=2\left(-\frac{x+0,8}{2}+0,8\right)\times 10
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
18x+2,4=20\left(-\frac{x+0,8}{2}+0,8\right)
Nhân 2 với 10 để có được 20.
18x+2,4=20\left(-\frac{x+0,8}{2}\right)+16
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 20 với -\frac{x+0,8}{2}+0,8.
18x+2,4=20\left(-\left(\frac{1}{2}x+0,4\right)\right)+16
Chia từng số hạng trong x+0,8 cho 2, ta có \frac{1}{2}x+0,4.
18x+2,4=20\left(-\frac{1}{2}x-0,4\right)+16
Để tìm số đối của \frac{1}{2}x+0,4, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
18x+2,4=20\left(-\frac{1}{2}\right)x-8+16
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 20 với -\frac{1}{2}x-0,4.
18x+2,4=\frac{20\left(-1\right)}{2}x-8+16
Thể hiện 20\left(-\frac{1}{2}\right) dưới dạng phân số đơn.
18x+2,4=\frac{-20}{2}x-8+16
Nhân 20 với -1 để có được -20.
18x+2,4=-10x-8+16
Chia -20 cho 2 ta có -10.
18x+2,4=-10x+8
Cộng -8 với 16 để có được 8.
18x+2,4+10x=8
Thêm 10x vào cả hai vế.
28x+2,4=8
Kết hợp 18x và 10x để có được 28x.
28x=8-2,4
Trừ 2,4 khỏi cả hai vế.
28x=5,6
Lấy 8 trừ 2,4 để có được 5,6.
x=\frac{5,6}{28}
Chia cả hai vế cho 28.
x=\frac{56}{280}
Khai triển \frac{5,6}{28} bằng cách cả nhân tử số và mẫu số với 10.
x=\frac{1}{5}
Rút gọn phân số \frac{56}{280} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 56.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}