Tính giá trị
9h+32
Lấy vi phân theo h
9
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9h+16+8-6+5+9
Nhân 8 với 2 để có được 16.
9h+24-6+5+9
Cộng 16 với 8 để có được 24.
9h+18+5+9
Lấy 24 trừ 6 để có được 18.
9h+23+9
Cộng 18 với 5 để có được 23.
9h+32
Cộng 23 với 9 để có được 32.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}h}(9h+16+8-6+5+9)
Nhân 8 với 2 để có được 16.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}h}(9h+24-6+5+9)
Cộng 16 với 8 để có được 24.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}h}(9h+18+5+9)
Lấy 24 trừ 6 để có được 18.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}h}(9h+23+9)
Cộng 18 với 5 để có được 23.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}h}(9h+32)
Cộng 23 với 9 để có được 32.
9h^{1-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
9h^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
9\times 1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
9
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}