Tính giá trị
\left(-18y+9n-13\right)\left(1+n-2y\right)
Khai triển
36y^{2}-36ny+8y+9n^{2}-4n-13
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
9 { \left(n-2y \right) }^{ 2 } -4 \left( n-2y \right) -13
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9\left(n^{2}-4ny+4y^{2}\right)-4\left(n-2y\right)-13
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(n-2y\right)^{2}.
9n^{2}-36ny+36y^{2}-4\left(n-2y\right)-13
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9 với n^{2}-4ny+4y^{2}.
9n^{2}-36ny+36y^{2}-4n+8y-13
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với n-2y.
9\left(n^{2}-4ny+4y^{2}\right)-4\left(n-2y\right)-13
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(n-2y\right)^{2}.
9n^{2}-36ny+36y^{2}-4\left(n-2y\right)-13
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9 với n^{2}-4ny+4y^{2}.
9n^{2}-36ny+36y^{2}-4n+8y-13
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với n-2y.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}