Tìm x (complex solution)
x=\frac{5+\sqrt{623}i}{4}\approx 1,25+6,239991987i
x=\frac{-\sqrt{623}i+5}{4}\approx 1,25-6,239991987i
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
9 ^ { 2 } + 2 x ^ { 2 } = 5 x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
81+2x^{2}=5x
Tính 9 mũ 2 và ta có 81.
81+2x^{2}-5x=0
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
2x^{2}-5x+81=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{\left(-5\right)^{2}-4\times 2\times 81}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -5 vào b và 81 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25-4\times 2\times 81}}{2\times 2}
Bình phương -5.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25-8\times 81}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25-648}}{2\times 2}
Nhân -8 với 81.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{-623}}{2\times 2}
Cộng 25 vào -648.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{623}i}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của -623.
x=\frac{5±\sqrt{623}i}{2\times 2}
Số đối của số -5 là 5.
x=\frac{5±\sqrt{623}i}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{5+\sqrt{623}i}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±\sqrt{623}i}{4} khi ± là số dương. Cộng 5 vào i\sqrt{623}.
x=\frac{-\sqrt{623}i+5}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±\sqrt{623}i}{4} khi ± là số âm. Trừ i\sqrt{623} khỏi 5.
x=\frac{5+\sqrt{623}i}{4} x=\frac{-\sqrt{623}i+5}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
81+2x^{2}=5x
Tính 9 mũ 2 và ta có 81.
81+2x^{2}-5x=0
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
2x^{2}-5x=-81
Trừ 81 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{2x^{2}-5x}{2}=-\frac{81}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}-\frac{5}{2}x=-\frac{81}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-\frac{5}{2}x+\left(-\frac{5}{4}\right)^{2}=-\frac{81}{2}+\left(-\frac{5}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{5}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{5}{2}x+\frac{25}{16}=-\frac{81}{2}+\frac{25}{16}
Bình phương -\frac{5}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{5}{2}x+\frac{25}{16}=-\frac{623}{16}
Cộng -\frac{81}{2} với \frac{25}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{5}{4}\right)^{2}=-\frac{623}{16}
Phân tích x^{2}-\frac{5}{2}x+\frac{25}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{5}{4}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{623}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{5}{4}=\frac{\sqrt{623}i}{4} x-\frac{5}{4}=-\frac{\sqrt{623}i}{4}
Rút gọn.
x=\frac{5+\sqrt{623}i}{4} x=\frac{-\sqrt{623}i+5}{4}
Cộng \frac{5}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}