Tìm n
n=\frac{1+\sqrt{215}i}{54}\approx 0,018518519+0,271534783i
n=\frac{-\sqrt{215}i+1}{54}\approx 0,018518519-0,271534783i
Bài kiểm tra
Complex Number
5 bài toán tương tự với:
9 = \frac{ n-4 }{ 3 { n }^{ 2 } } + \frac{ 2 }{ 3 { n }^{ 2 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
27n^{2}=n-4+2
Biến n không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 3n^{2}.
27n^{2}=n-2
Cộng -4 với 2 để có được -2.
27n^{2}-n=-2
Trừ n khỏi cả hai vế.
27n^{2}-n+2=0
Thêm 2 vào cả hai vế.
n=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1-4\times 27\times 2}}{2\times 27}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 27 vào a, -1 vào b và 2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
n=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1-108\times 2}}{2\times 27}
Nhân -4 với 27.
n=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1-216}}{2\times 27}
Nhân -108 với 2.
n=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{-215}}{2\times 27}
Cộng 1 vào -216.
n=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{215}i}{2\times 27}
Lấy căn bậc hai của -215.
n=\frac{1±\sqrt{215}i}{2\times 27}
Số đối của số -1 là 1.
n=\frac{1±\sqrt{215}i}{54}
Nhân 2 với 27.
n=\frac{1+\sqrt{215}i}{54}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{1±\sqrt{215}i}{54} khi ± là số dương. Cộng 1 vào i\sqrt{215}.
n=\frac{-\sqrt{215}i+1}{54}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{1±\sqrt{215}i}{54} khi ± là số âm. Trừ i\sqrt{215} khỏi 1.
n=\frac{1+\sqrt{215}i}{54} n=\frac{-\sqrt{215}i+1}{54}
Hiện phương trình đã được giải.
27n^{2}=n-4+2
Biến n không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 3n^{2}.
27n^{2}=n-2
Cộng -4 với 2 để có được -2.
27n^{2}-n=-2
Trừ n khỏi cả hai vế.
\frac{27n^{2}-n}{27}=-\frac{2}{27}
Chia cả hai vế cho 27.
n^{2}-\frac{1}{27}n=-\frac{2}{27}
Việc chia cho 27 sẽ làm mất phép nhân với 27.
n^{2}-\frac{1}{27}n+\left(-\frac{1}{54}\right)^{2}=-\frac{2}{27}+\left(-\frac{1}{54}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{27}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{54}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{54} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
n^{2}-\frac{1}{27}n+\frac{1}{2916}=-\frac{2}{27}+\frac{1}{2916}
Bình phương -\frac{1}{54} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
n^{2}-\frac{1}{27}n+\frac{1}{2916}=-\frac{215}{2916}
Cộng -\frac{2}{27} với \frac{1}{2916} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(n-\frac{1}{54}\right)^{2}=-\frac{215}{2916}
Phân tích n^{2}-\frac{1}{27}n+\frac{1}{2916} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(n-\frac{1}{54}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{215}{2916}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
n-\frac{1}{54}=\frac{\sqrt{215}i}{54} n-\frac{1}{54}=-\frac{\sqrt{215}i}{54}
Rút gọn.
n=\frac{1+\sqrt{215}i}{54} n=\frac{-\sqrt{215}i+1}{54}
Cộng \frac{1}{54} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}