Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
8900 \cdot 003 \cdot 003 \cdot 003 \cdot 400 \times 742
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0\times 0\times 3\times 0\times 0\times 3\times 0\times 0\times 3\times 400\times 742
Nhân 8900 với 0 để có được 0.
0\times 3\times 0\times 0\times 3\times 0\times 0\times 3\times 400\times 742
Nhân 0 với 0 để có được 0.
0\times 0\times 0\times 3\times 0\times 0\times 3\times 400\times 742
Nhân 0 với 3 để có được 0.
0\times 0\times 3\times 0\times 0\times 3\times 400\times 742
Nhân 0 với 0 để có được 0.
0\times 3\times 0\times 0\times 3\times 400\times 742
Nhân 0 với 0 để có được 0.
0\times 0\times 0\times 3\times 400\times 742
Nhân 0 với 3 để có được 0.
0\times 0\times 3\times 400\times 742
Nhân 0 với 0 để có được 0.
0\times 3\times 400\times 742
Nhân 0 với 0 để có được 0.
0\times 400\times 742
Nhân 0 với 3 để có được 0.
0\times 742
Nhân 0 với 400 để có được 0.
0
Nhân 0 với 742 để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}