Tìm x
x\geq 40
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
80x+6000-100x\leq 5200
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 100 với 60-x.
-20x+6000\leq 5200
Kết hợp 80x và -100x để có được -20x.
-20x\leq 5200-6000
Trừ 6000 khỏi cả hai vế.
-20x\leq -800
Lấy 5200 trừ 6000 để có được -800.
x\geq \frac{-800}{-20}
Chia cả hai vế cho -20. Vì -20 có giá trị âm nên chiều của bất đẳng thức thay đổi.
x\geq 40
Chia -800 cho -20 ta có 40.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}