Tính giá trị
\frac{95}{2}=47,5
Phân tích thành thừa số
\frac{5 \cdot 19}{2} = 47\frac{1}{2} = 47,5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
84 \cdot 01 + 3 \cdot ( - 4 \cdot 025 + 3 ^ { 2 } ) + 41 \div 2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0\times 1+3\left(-4\times 0\times 25+3^{2}\right)+\frac{41}{2}
Nhân 84 với 0 để có được 0.
0+3\left(-4\times 0\times 25+3^{2}\right)+\frac{41}{2}
Nhân 0 với 1 để có được 0.
0+3\left(0\times 25+3^{2}\right)+\frac{41}{2}
Nhân -4 với 0 để có được 0.
0+3\left(0+3^{2}\right)+\frac{41}{2}
Nhân 0 với 25 để có được 0.
0+3\left(0+9\right)+\frac{41}{2}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
0+3\times 9+\frac{41}{2}
Cộng 0 với 9 để có được 9.
0+27+\frac{41}{2}
Nhân 3 với 9 để có được 27.
27+\frac{41}{2}
Cộng 0 với 27 để có được 27.
\frac{54}{2}+\frac{41}{2}
Chuyển đổi 27 thành phân số \frac{54}{2}.
\frac{54+41}{2}
Do \frac{54}{2} và \frac{41}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{95}{2}
Cộng 54 với 41 để có được 95.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}