Phân tích thành thừa số
\left(2y-5\right)\left(4y+3\right)
Tính giá trị
\left(2y-5\right)\left(4y+3\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=-14 ab=8\left(-15\right)=-120
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 8y^{2}+ay+by-15. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-120 2,-60 3,-40 4,-30 5,-24 6,-20 8,-15 10,-12
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -120.
1-120=-119 2-60=-58 3-40=-37 4-30=-26 5-24=-19 6-20=-14 8-15=-7 10-12=-2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-20 b=6
Nghiệm là cặp có tổng bằng -14.
\left(8y^{2}-20y\right)+\left(6y-15\right)
Viết lại 8y^{2}-14y-15 dưới dạng \left(8y^{2}-20y\right)+\left(6y-15\right).
4y\left(2y-5\right)+3\left(2y-5\right)
Phân tích 4y trong đầu tiên và 3 trong nhóm thứ hai.
\left(2y-5\right)\left(4y+3\right)
Phân tích số hạng chung 2y-5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
8y^{2}-14y-15=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
y=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{\left(-14\right)^{2}-4\times 8\left(-15\right)}}{2\times 8}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
y=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{196-4\times 8\left(-15\right)}}{2\times 8}
Bình phương -14.
y=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{196-32\left(-15\right)}}{2\times 8}
Nhân -4 với 8.
y=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{196+480}}{2\times 8}
Nhân -32 với -15.
y=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{676}}{2\times 8}
Cộng 196 vào 480.
y=\frac{-\left(-14\right)±26}{2\times 8}
Lấy căn bậc hai của 676.
y=\frac{14±26}{2\times 8}
Số đối của số -14 là 14.
y=\frac{14±26}{16}
Nhân 2 với 8.
y=\frac{40}{16}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{14±26}{16} khi ± là số dương. Cộng 14 vào 26.
y=\frac{5}{2}
Rút gọn phân số \frac{40}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
y=-\frac{12}{16}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{14±26}{16} khi ± là số âm. Trừ 26 khỏi 14.
y=-\frac{3}{4}
Rút gọn phân số \frac{-12}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
8y^{2}-14y-15=8\left(y-\frac{5}{2}\right)\left(y-\left(-\frac{3}{4}\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{5}{2} vào x_{1} và -\frac{3}{4} vào x_{2}.
8y^{2}-14y-15=8\left(y-\frac{5}{2}\right)\left(y+\frac{3}{4}\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
8y^{2}-14y-15=8\times \frac{2y-5}{2}\left(y+\frac{3}{4}\right)
Trừ \frac{5}{2} khỏi y bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
8y^{2}-14y-15=8\times \frac{2y-5}{2}\times \frac{4y+3}{4}
Cộng \frac{3}{4} với y bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
8y^{2}-14y-15=8\times \frac{\left(2y-5\right)\left(4y+3\right)}{2\times 4}
Nhân \frac{2y-5}{2} với \frac{4y+3}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
8y^{2}-14y-15=8\times \frac{\left(2y-5\right)\left(4y+3\right)}{8}
Nhân 2 với 4.
8y^{2}-14y-15=\left(2y-5\right)\left(4y+3\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 8 trong 8 và 8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}