Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

8x+3-3x^{2}=35-x^{2}
Cộng 2 với 1 để có được 3.
8x+3-3x^{2}-35=-x^{2}
Trừ 35 khỏi cả hai vế.
8x-32-3x^{2}=-x^{2}
Lấy 3 trừ 35 để có được -32.
8x-32-3x^{2}+x^{2}=0
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
8x-32-2x^{2}=0
Kết hợp -3x^{2} và x^{2} để có được -2x^{2}.
-2x^{2}+8x-32=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\left(-2\right)\left(-32\right)}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, 8 vào b và -32 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-8±\sqrt{64-4\left(-2\right)\left(-32\right)}}{2\left(-2\right)}
Bình phương 8.
x=\frac{-8±\sqrt{64+8\left(-32\right)}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-8±\sqrt{64-256}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với -32.
x=\frac{-8±\sqrt{-192}}{2\left(-2\right)}
Cộng 64 vào -256.
x=\frac{-8±8\sqrt{3}i}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của -192.
x=\frac{-8±8\sqrt{3}i}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=\frac{-8+8\sqrt{3}i}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±8\sqrt{3}i}{-4} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 8i\sqrt{3}.
x=-2\sqrt{3}i+2
Chia -8+8i\sqrt{3} cho -4.
x=\frac{-8\sqrt{3}i-8}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±8\sqrt{3}i}{-4} khi ± là số âm. Trừ 8i\sqrt{3} khỏi -8.
x=2+2\sqrt{3}i
Chia -8-8i\sqrt{3} cho -4.
x=-2\sqrt{3}i+2 x=2+2\sqrt{3}i
Hiện phương trình đã được giải.
8x+3-3x^{2}=35-x^{2}
Cộng 2 với 1 để có được 3.
8x+3-3x^{2}+x^{2}=35
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
8x+3-2x^{2}=35
Kết hợp -3x^{2} và x^{2} để có được -2x^{2}.
8x-2x^{2}=35-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
8x-2x^{2}=32
Lấy 35 trừ 3 để có được 32.
-2x^{2}+8x=32
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-2x^{2}+8x}{-2}=\frac{32}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\frac{8}{-2}x=\frac{32}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}-4x=\frac{32}{-2}
Chia 8 cho -2.
x^{2}-4x=-16
Chia 32 cho -2.
x^{2}-4x+\left(-2\right)^{2}=-16+\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-4x+4=-16+4
Bình phương -2.
x^{2}-4x+4=-12
Cộng -16 vào 4.
\left(x-2\right)^{2}=-12
Phân tích x^{2}-4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-2\right)^{2}}=\sqrt{-12}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-2=2\sqrt{3}i x-2=-2\sqrt{3}i
Rút gọn.
x=2+2\sqrt{3}i x=-2\sqrt{3}i+2
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.