Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

11p^{2}+8p-13=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
p=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\times 11\left(-13\right)}}{2\times 11}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
p=\frac{-8±\sqrt{64-4\times 11\left(-13\right)}}{2\times 11}
Bình phương 8.
p=\frac{-8±\sqrt{64-44\left(-13\right)}}{2\times 11}
Nhân -4 với 11.
p=\frac{-8±\sqrt{64+572}}{2\times 11}
Nhân -44 với -13.
p=\frac{-8±\sqrt{636}}{2\times 11}
Cộng 64 vào 572.
p=\frac{-8±2\sqrt{159}}{2\times 11}
Lấy căn bậc hai của 636.
p=\frac{-8±2\sqrt{159}}{22}
Nhân 2 với 11.
p=\frac{2\sqrt{159}-8}{22}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{-8±2\sqrt{159}}{22} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 2\sqrt{159}.
p=\frac{\sqrt{159}-4}{11}
Chia -8+2\sqrt{159} cho 22.
p=\frac{-2\sqrt{159}-8}{22}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{-8±2\sqrt{159}}{22} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{159} khỏi -8.
p=\frac{-\sqrt{159}-4}{11}
Chia -8-2\sqrt{159} cho 22.
11p^{2}+8p-13=11\left(p-\frac{\sqrt{159}-4}{11}\right)\left(p-\frac{-\sqrt{159}-4}{11}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{-4+\sqrt{159}}{11} vào x_{1} và \frac{-4-\sqrt{159}}{11} vào x_{2}.