Phân tích thành thừa số
11\left(p-\frac{-\sqrt{159}-4}{11}\right)\left(p-\frac{\sqrt{159}-4}{11}\right)
Tính giá trị
11p^{2}+8p-13
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
11p^{2}+8p-13=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
p=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\times 11\left(-13\right)}}{2\times 11}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
p=\frac{-8±\sqrt{64-4\times 11\left(-13\right)}}{2\times 11}
Bình phương 8.
p=\frac{-8±\sqrt{64-44\left(-13\right)}}{2\times 11}
Nhân -4 với 11.
p=\frac{-8±\sqrt{64+572}}{2\times 11}
Nhân -44 với -13.
p=\frac{-8±\sqrt{636}}{2\times 11}
Cộng 64 vào 572.
p=\frac{-8±2\sqrt{159}}{2\times 11}
Lấy căn bậc hai của 636.
p=\frac{-8±2\sqrt{159}}{22}
Nhân 2 với 11.
p=\frac{2\sqrt{159}-8}{22}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{-8±2\sqrt{159}}{22} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 2\sqrt{159}.
p=\frac{\sqrt{159}-4}{11}
Chia -8+2\sqrt{159} cho 22.
p=\frac{-2\sqrt{159}-8}{22}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{-8±2\sqrt{159}}{22} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{159} khỏi -8.
p=\frac{-\sqrt{159}-4}{11}
Chia -8-2\sqrt{159} cho 22.
11p^{2}+8p-13=11\left(p-\frac{\sqrt{159}-4}{11}\right)\left(p-\frac{-\sqrt{159}-4}{11}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{-4+\sqrt{159}}{11} vào x_{1} và \frac{-4-\sqrt{159}}{11} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}