Tìm y
y=4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8y+32-2\left(y-1\right)=70-3y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với y+4.
8y+32-2y+2=70-3y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với y-1.
6y+32+2=70-3y
Kết hợp 8y và -2y để có được 6y.
6y+34=70-3y
Cộng 32 với 2 để có được 34.
6y+34+3y=70
Thêm 3y vào cả hai vế.
9y+34=70
Kết hợp 6y và 3y để có được 9y.
9y=70-34
Trừ 34 khỏi cả hai vế.
9y=36
Lấy 70 trừ 34 để có được 36.
y=\frac{36}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
y=4
Chia 36 cho 9 ta có 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}