Phân tích thành thừa số
2\left(x+y\right)\left(4x^{2}+14xy+13y^{2}\right)
Tính giá trị
2\left(x+y\right)\left(4x^{2}+14xy+13y^{2}\right)
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
8 { x }^{ 3 } +36 { x }^{ 2 } y+54x { y }^{ 2 } +26 { y }^{ 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(4x^{3}+18x^{2}y+27xy^{2}+13y^{3}\right)
Phân tích 2 thành thừa số.
4x^{3}+18yx^{2}+27y^{2}x+13y^{3}
Xét 4x^{3}+18x^{2}y+27xy^{2}+13y^{3}. Xem 4x^{3}+18x^{2}y+27xy^{2}+13y^{3} như một đa thức trên biến x.
\left(x+y\right)\left(4x^{2}+14xy+13y^{2}\right)
Tìm một thừa số của biểu mẫu kx^{m}+n, vị trí kx^{m} chia monomial với sức mạnh cao nhất 4x^{3} và n chia yếu tố hằng số 13y^{3}. Một phân số như vậy là x+y. Phân tích đa thức bằng cách chia nó bằng thừa số này.
2\left(x+y\right)\left(4x^{2}+14xy+13y^{2}\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}