Tính giá trị
\frac{257}{28}\approx 9,178571429
Phân tích thành thừa số
\frac{257}{2 ^ {2} \cdot 7} = 9\frac{5}{28} = 9,178571428571429
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8+\frac{6}{\frac{66}{11}-\frac{10}{11}}
Chuyển đổi 6 thành phân số \frac{66}{11}.
8+\frac{6}{\frac{66-10}{11}}
Do \frac{66}{11} và \frac{10}{11} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
8+\frac{6}{\frac{56}{11}}
Lấy 66 trừ 10 để có được 56.
8+6\times \frac{11}{56}
Chia 6 cho \frac{56}{11} bằng cách nhân 6 với nghịch đảo của \frac{56}{11}.
8+\frac{6\times 11}{56}
Thể hiện 6\times \frac{11}{56} dưới dạng phân số đơn.
8+\frac{66}{56}
Nhân 6 với 11 để có được 66.
8+\frac{33}{28}
Rút gọn phân số \frac{66}{56} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{224}{28}+\frac{33}{28}
Chuyển đổi 8 thành phân số \frac{224}{28}.
\frac{224+33}{28}
Do \frac{224}{28} và \frac{33}{28} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{257}{28}
Cộng 224 với 33 để có được 257.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}