Tìm x
x=\frac{\sqrt{9165}}{1050}-\frac{19}{210}\approx 0,000699054
x=-\frac{\sqrt{9165}}{1050}-\frac{19}{210}\approx -0,181651435
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
7875x^{2}+1425x-1=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-1425±\sqrt{1425^{2}-4\times 7875\left(-1\right)}}{2\times 7875}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 7875 vào a, 1425 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1425±\sqrt{2030625-4\times 7875\left(-1\right)}}{2\times 7875}
Bình phương 1425.
x=\frac{-1425±\sqrt{2030625-31500\left(-1\right)}}{2\times 7875}
Nhân -4 với 7875.
x=\frac{-1425±\sqrt{2030625+31500}}{2\times 7875}
Nhân -31500 với -1.
x=\frac{-1425±\sqrt{2062125}}{2\times 7875}
Cộng 2030625 vào 31500.
x=\frac{-1425±15\sqrt{9165}}{2\times 7875}
Lấy căn bậc hai của 2062125.
x=\frac{-1425±15\sqrt{9165}}{15750}
Nhân 2 với 7875.
x=\frac{15\sqrt{9165}-1425}{15750}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1425±15\sqrt{9165}}{15750} khi ± là số dương. Cộng -1425 vào 15\sqrt{9165}.
x=\frac{\sqrt{9165}}{1050}-\frac{19}{210}
Chia -1425+15\sqrt{9165} cho 15750.
x=\frac{-15\sqrt{9165}-1425}{15750}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1425±15\sqrt{9165}}{15750} khi ± là số âm. Trừ 15\sqrt{9165} khỏi -1425.
x=-\frac{\sqrt{9165}}{1050}-\frac{19}{210}
Chia -1425-15\sqrt{9165} cho 15750.
x=\frac{\sqrt{9165}}{1050}-\frac{19}{210} x=-\frac{\sqrt{9165}}{1050}-\frac{19}{210}
Hiện phương trình đã được giải.
7875x^{2}+1425x-1=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
7875x^{2}+1425x-1-\left(-1\right)=-\left(-1\right)
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.
7875x^{2}+1425x=-\left(-1\right)
Trừ -1 cho chính nó ta có 0.
7875x^{2}+1425x=1
Trừ -1 khỏi 0.
\frac{7875x^{2}+1425x}{7875}=\frac{1}{7875}
Chia cả hai vế cho 7875.
x^{2}+\frac{1425}{7875}x=\frac{1}{7875}
Việc chia cho 7875 sẽ làm mất phép nhân với 7875.
x^{2}+\frac{19}{105}x=\frac{1}{7875}
Rút gọn phân số \frac{1425}{7875} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 75.
x^{2}+\frac{19}{105}x+\left(\frac{19}{210}\right)^{2}=\frac{1}{7875}+\left(\frac{19}{210}\right)^{2}
Chia \frac{19}{105}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{19}{210}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{19}{210} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{19}{105}x+\frac{361}{44100}=\frac{1}{7875}+\frac{361}{44100}
Bình phương \frac{19}{210} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{19}{105}x+\frac{361}{44100}=\frac{611}{73500}
Cộng \frac{1}{7875} với \frac{361}{44100} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{19}{210}\right)^{2}=\frac{611}{73500}
Phân tích x^{2}+\frac{19}{105}x+\frac{361}{44100} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{19}{210}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{611}{73500}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{19}{210}=\frac{\sqrt{9165}}{1050} x+\frac{19}{210}=-\frac{\sqrt{9165}}{1050}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{9165}}{1050}-\frac{19}{210} x=-\frac{\sqrt{9165}}{1050}-\frac{19}{210}
Trừ \frac{19}{210} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}