Tìm x
x=-57
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1350=\left(75+x\right)\left(18-x\right)
Nhân 75 với 18 để có được 1350.
1350=1350-57x-x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 75+x với 18-x và kết hợp các số hạng tương đương.
1350-57x-x^{2}=1350
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
1350-57x-x^{2}-1350=0
Trừ 1350 khỏi cả hai vế.
-57x-x^{2}=0
Lấy 1350 trừ 1350 để có được 0.
-x^{2}-57x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-57\right)±\sqrt{\left(-57\right)^{2}}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, -57 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-57\right)±57}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của \left(-57\right)^{2}.
x=\frac{57±57}{2\left(-1\right)}
Số đối của số -57 là 57.
x=\frac{57±57}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{114}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{57±57}{-2} khi ± là số dương. Cộng 57 vào 57.
x=-57
Chia 114 cho -2.
x=\frac{0}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{57±57}{-2} khi ± là số âm. Trừ 57 khỏi 57.
x=0
Chia 0 cho -2.
x=-57 x=0
Hiện phương trình đã được giải.
1350=\left(75+x\right)\left(18-x\right)
Nhân 75 với 18 để có được 1350.
1350=1350-57x-x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 75+x với 18-x và kết hợp các số hạng tương đương.
1350-57x-x^{2}=1350
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-57x-x^{2}=1350-1350
Trừ 1350 khỏi cả hai vế.
-57x-x^{2}=0
Lấy 1350 trừ 1350 để có được 0.
-x^{2}-57x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}-57x}{-1}=\frac{0}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\left(-\frac{57}{-1}\right)x=\frac{0}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}+57x=\frac{0}{-1}
Chia -57 cho -1.
x^{2}+57x=0
Chia 0 cho -1.
x^{2}+57x+\left(\frac{57}{2}\right)^{2}=\left(\frac{57}{2}\right)^{2}
Chia 57, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{57}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{57}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+57x+\frac{3249}{4}=\frac{3249}{4}
Bình phương \frac{57}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x+\frac{57}{2}\right)^{2}=\frac{3249}{4}
Phân tích x^{2}+57x+\frac{3249}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{57}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{3249}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{57}{2}=\frac{57}{2} x+\frac{57}{2}=-\frac{57}{2}
Rút gọn.
x=0 x=-57
Trừ \frac{57}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}