Tính giá trị
77
Phân tích thành thừa số
7\times 11
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
7 - 84 \cdot 01 + 3 \cdot ( - 4 \cdot 025 + 3 ^ { 2 } ) + 41 + 2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
7-0\times 1+3\left(-4\times 0\times 25+3^{2}\right)+41+2
Nhân 84 với 0 để có được 0.
7-0+3\left(-4\times 0\times 25+3^{2}\right)+41+2
Nhân 0 với 1 để có được 0.
7+3\left(-4\times 0\times 25+3^{2}\right)+41+2
Lấy 7 trừ 0 để có được 7.
7+3\left(0\times 25+3^{2}\right)+41+2
Nhân -4 với 0 để có được 0.
7+3\left(0+3^{2}\right)+41+2
Nhân 0 với 25 để có được 0.
7+3\left(0+9\right)+41+2
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
7+3\times 9+41+2
Cộng 0 với 9 để có được 9.
7+27+41+2
Nhân 3 với 9 để có được 27.
34+41+2
Cộng 7 với 27 để có được 34.
75+2
Cộng 34 với 41 để có được 75.
77
Cộng 75 với 2 để có được 77.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}