Tìm a
a=\frac{13}{15}\approx 0,866666667
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
7 ( 3 a - 4 ) - 3 ( 4 a + 5 ) - ( 6 a + 2 ) = a + 8 ( 4 a - 9 ) + 1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
21a-28-3\left(4a+5\right)-\left(6a+2\right)=a+8\left(4a-9\right)+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 7 với 3a-4.
21a-28-12a-15-\left(6a+2\right)=a+8\left(4a-9\right)+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với 4a+5.
9a-28-15-\left(6a+2\right)=a+8\left(4a-9\right)+1
Kết hợp 21a và -12a để có được 9a.
9a-43-\left(6a+2\right)=a+8\left(4a-9\right)+1
Lấy -28 trừ 15 để có được -43.
9a-43-6a-2=a+8\left(4a-9\right)+1
Để tìm số đối của 6a+2, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
3a-43-2=a+8\left(4a-9\right)+1
Kết hợp 9a và -6a để có được 3a.
3a-45=a+8\left(4a-9\right)+1
Lấy -43 trừ 2 để có được -45.
3a-45=a+32a-72+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với 4a-9.
3a-45=33a-72+1
Kết hợp a và 32a để có được 33a.
3a-45=33a-71
Cộng -72 với 1 để có được -71.
3a-45-33a=-71
Trừ 33a khỏi cả hai vế.
-30a-45=-71
Kết hợp 3a và -33a để có được -30a.
-30a=-71+45
Thêm 45 vào cả hai vế.
-30a=-26
Cộng -71 với 45 để có được -26.
a=\frac{-26}{-30}
Chia cả hai vế cho -30.
a=\frac{13}{15}
Rút gọn phân số \frac{-26}{-30} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}