Tính giá trị
96889010407
Phân tích thành thừa số
7^{13}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
49\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7-0
Nhân 7 với 7 để có được 49.
343\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7-0
Nhân 49 với 7 để có được 343.
2401\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7-0
Nhân 343 với 7 để có được 2401.
16807\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7-0
Nhân 2401 với 7 để có được 16807.
117649\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7-0
Nhân 16807 với 7 để có được 117649.
823543\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7-0
Nhân 117649 với 7 để có được 823543.
5764801\times 7\times 7\times 7\times 7\times 7-0
Nhân 823543 với 7 để có được 5764801.
40353607\times 7\times 7\times 7\times 7-0
Nhân 5764801 với 7 để có được 40353607.
282475249\times 7\times 7\times 7-0
Nhân 40353607 với 7 để có được 282475249.
1977326743\times 7\times 7-0
Nhân 282475249 với 7 để có được 1977326743.
13841287201\times 7-0
Nhân 1977326743 với 7 để có được 13841287201.
96889010407-0
Nhân 13841287201 với 7 để có được 96889010407.
96889010407
Lấy 96889010407 trừ 0 để có được 96889010407.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}