Tính giá trị
\frac{167}{4}=41,75
Phân tích thành thừa số
\frac{167}{2 ^ {2}} = 41\frac{3}{4} = 41,75
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{14+1}{2}+15+\frac{19\times 4+1}{4}
Nhân 7 với 2 để có được 14.
\frac{15}{2}+15+\frac{19\times 4+1}{4}
Cộng 14 với 1 để có được 15.
\frac{15}{2}+\frac{30}{2}+\frac{19\times 4+1}{4}
Chuyển đổi 15 thành phân số \frac{30}{2}.
\frac{15+30}{2}+\frac{19\times 4+1}{4}
Do \frac{15}{2} và \frac{30}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{45}{2}+\frac{19\times 4+1}{4}
Cộng 15 với 30 để có được 45.
\frac{45}{2}+\frac{76+1}{4}
Nhân 19 với 4 để có được 76.
\frac{45}{2}+\frac{77}{4}
Cộng 76 với 1 để có được 77.
\frac{90}{4}+\frac{77}{4}
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 4 là 4. Chuyển đổi \frac{45}{2} và \frac{77}{4} thành phân số với mẫu số là 4.
\frac{90+77}{4}
Do \frac{90}{4} và \frac{77}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{167}{4}
Cộng 90 với 77 để có được 167.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}