Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{3}=64
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{3}-64=0
Trừ 64 khỏi cả hai vế.
±64,±32,±16,±8,±4,±2,±1
Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi -64 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất 1 chia hết cho q. Liệt kê tất cả các phần tử \frac{p}{q}.
x=4
Tìm một nghiệm như vậy bằng cách thử tất cả giá trị số nguyên, bắt đầu từ giá trị nhỏ nhất theo giá trị tuyệt đối. Nếu không tìm thấy nghiệm số nguyên, hãy thử phân số.
x^{2}+4x+16=0
Theo Định lý thừa số, x-k là thừa số của đa thức với mỗi nghiệm k. Chia x^{3}-64 cho x-4 ta có x^{2}+4x+16. Giải phương trình khi kết quả bằng 0.
x=\frac{-4±\sqrt{4^{2}-4\times 1\times 16}}{2}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 1 cho a, 4 cho b và 16 cho c trong công thức bậc hai.
x=\frac{-4±\sqrt{-48}}{2}
Thực hiện phép tính.
x=-2i\sqrt{3}-2 x=-2+2i\sqrt{3}
Giải phương trình x^{2}+4x+16=0 khi ± là cộng và khi ± là trừ.
x=4 x=-2i\sqrt{3}-2 x=-2+2i\sqrt{3}
Liệt kê tất cả đáp án tìm được.
x^{3}=64
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{3}-64=0
Trừ 64 khỏi cả hai vế.
±64,±32,±16,±8,±4,±2,±1
Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi -64 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất 1 chia hết cho q. Liệt kê tất cả các phần tử \frac{p}{q}.
x=4
Tìm một nghiệm như vậy bằng cách thử tất cả giá trị số nguyên, bắt đầu từ giá trị nhỏ nhất theo giá trị tuyệt đối. Nếu không tìm thấy nghiệm số nguyên, hãy thử phân số.
x^{2}+4x+16=0
Theo Định lý thừa số, x-k là thừa số của đa thức với mỗi nghiệm k. Chia x^{3}-64 cho x-4 ta có x^{2}+4x+16. Giải phương trình khi kết quả bằng 0.
x=\frac{-4±\sqrt{4^{2}-4\times 1\times 16}}{2}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 1 cho a, 4 cho b và 16 cho c trong công thức bậc hai.
x=\frac{-4±\sqrt{-48}}{2}
Thực hiện phép tính.
x\in \emptyset
Do không thể xác định căn bậc hai của số âm trong trường số thực nên không có nghiệm nào.
x=4
Liệt kê tất cả đáp án tìm được.