Tính giá trị
-563,6
Phân tích thành thừa số
-563,6
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
64\left(-9,9\right)+7-7\left(67-76\right)
Lấy -5,9 trừ 4 để có được -9,9.
-633,6+7-7\left(67-76\right)
Nhân 64 với -9,9 để có được -633,6.
-626,6-7\left(67-76\right)
Cộng -633,6 với 7 để có được -626,6.
-626,6-7\left(-9\right)
Lấy 67 trừ 76 để có được -9.
-626,6-\left(-63\right)
Nhân 7 với -9 để có được -63.
-626,6+63
Số đối của số -63 là 63.
-563,6
Cộng -626,6 với 63 để có được -563,6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}