Tìm n
n = -\frac{53}{4} = -13\frac{1}{4} = -13,25
n=12
Bài kiểm tra
Polynomial
636 = 5 n + 4 n ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5n+4n^{2}=636
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
5n+4n^{2}-636=0
Trừ 636 khỏi cả hai vế.
4n^{2}+5n-636=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=5 ab=4\left(-636\right)=-2544
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 4n^{2}+an+bn-636. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,2544 -2,1272 -3,848 -4,636 -6,424 -8,318 -12,212 -16,159 -24,106 -48,53
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -2544.
-1+2544=2543 -2+1272=1270 -3+848=845 -4+636=632 -6+424=418 -8+318=310 -12+212=200 -16+159=143 -24+106=82 -48+53=5
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-48 b=53
Nghiệm là cặp có tổng bằng 5.
\left(4n^{2}-48n\right)+\left(53n-636\right)
Viết lại 4n^{2}+5n-636 dưới dạng \left(4n^{2}-48n\right)+\left(53n-636\right).
4n\left(n-12\right)+53\left(n-12\right)
Phân tích 4n trong đầu tiên và 53 trong nhóm thứ hai.
\left(n-12\right)\left(4n+53\right)
Phân tích số hạng chung n-12 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
n=12 n=-\frac{53}{4}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết n-12=0 và 4n+53=0.
5n+4n^{2}=636
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
5n+4n^{2}-636=0
Trừ 636 khỏi cả hai vế.
4n^{2}+5n-636=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
n=\frac{-5±\sqrt{5^{2}-4\times 4\left(-636\right)}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 5 vào b và -636 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
n=\frac{-5±\sqrt{25-4\times 4\left(-636\right)}}{2\times 4}
Bình phương 5.
n=\frac{-5±\sqrt{25-16\left(-636\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
n=\frac{-5±\sqrt{25+10176}}{2\times 4}
Nhân -16 với -636.
n=\frac{-5±\sqrt{10201}}{2\times 4}
Cộng 25 vào 10176.
n=\frac{-5±101}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 10201.
n=\frac{-5±101}{8}
Nhân 2 với 4.
n=\frac{96}{8}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{-5±101}{8} khi ± là số dương. Cộng -5 vào 101.
n=12
Chia 96 cho 8.
n=-\frac{106}{8}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{-5±101}{8} khi ± là số âm. Trừ 101 khỏi -5.
n=-\frac{53}{4}
Rút gọn phân số \frac{-106}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
n=12 n=-\frac{53}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
5n+4n^{2}=636
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
4n^{2}+5n=636
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{4n^{2}+5n}{4}=\frac{636}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
n^{2}+\frac{5}{4}n=\frac{636}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
n^{2}+\frac{5}{4}n=159
Chia 636 cho 4.
n^{2}+\frac{5}{4}n+\left(\frac{5}{8}\right)^{2}=159+\left(\frac{5}{8}\right)^{2}
Chia \frac{5}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{5}{8}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{5}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
n^{2}+\frac{5}{4}n+\frac{25}{64}=159+\frac{25}{64}
Bình phương \frac{5}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
n^{2}+\frac{5}{4}n+\frac{25}{64}=\frac{10201}{64}
Cộng 159 vào \frac{25}{64}.
\left(n+\frac{5}{8}\right)^{2}=\frac{10201}{64}
Phân tích n^{2}+\frac{5}{4}n+\frac{25}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(n+\frac{5}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{10201}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
n+\frac{5}{8}=\frac{101}{8} n+\frac{5}{8}=-\frac{101}{8}
Rút gọn.
n=12 n=-\frac{53}{4}
Trừ \frac{5}{8} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}