Tính giá trị
\frac{667}{8000000}=0,000083375
Phân tích thành thừa số
\frac{23 \cdot 29}{2 ^ {9} \cdot 5 ^ {6}} = 8,337499999999999 \times 10^{-5}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{667}{1000000000}\times 50\times 40}{16}
Tính 10 mũ 9 và ta có 1000000000.
\frac{\frac{667\times 50}{1000000000}\times 40}{16}
Thể hiện \frac{667}{1000000000}\times 50 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{33350}{1000000000}\times 40}{16}
Nhân 667 với 50 để có được 33350.
\frac{\frac{667}{20000000}\times 40}{16}
Rút gọn phân số \frac{33350}{1000000000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 50.
\frac{\frac{667\times 40}{20000000}}{16}
Thể hiện \frac{667}{20000000}\times 40 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{26680}{20000000}}{16}
Nhân 667 với 40 để có được 26680.
\frac{\frac{667}{500000}}{16}
Rút gọn phân số \frac{26680}{20000000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 40.
\frac{667}{500000\times 16}
Thể hiện \frac{\frac{667}{500000}}{16} dưới dạng phân số đơn.
\frac{667}{8000000}
Nhân 500000 với 16 để có được 8000000.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}