Tìm f
f=\frac{29-x}{3}
Tìm x
x=29-3f
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6x-9=5x+20-3f
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x+4.
5x+20-3f=6x-9
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
20-3f=6x-9-5x
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
20-3f=x-9
Kết hợp 6x và -5x để có được x.
-3f=x-9-20
Trừ 20 khỏi cả hai vế.
-3f=x-29
Lấy -9 trừ 20 để có được -29.
\frac{-3f}{-3}=\frac{x-29}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
f=\frac{x-29}{-3}
Việc chia cho -3 sẽ làm mất phép nhân với -3.
f=\frac{29-x}{3}
Chia x-29 cho -3.
6x-9=5x+20-3f
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x+4.
6x-9-5x=20-3f
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
x-9=20-3f
Kết hợp 6x và -5x để có được x.
x=20-3f+9
Thêm 9 vào cả hai vế.
x=29-3f
Cộng 20 với 9 để có được 29.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}