Tìm t
t=\sqrt{5}\approx 2,236067977
t=-\sqrt{5}\approx -2,236067977
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6t^{2}+t^{2}=35
Thêm t^{2} vào cả hai vế.
7t^{2}=35
Kết hợp 6t^{2} và t^{2} để có được 7t^{2}.
t^{2}=\frac{35}{7}
Chia cả hai vế cho 7.
t^{2}=5
Chia 35 cho 7 ta có 5.
t=\sqrt{5} t=-\sqrt{5}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
6t^{2}-35=-t^{2}
Trừ 35 khỏi cả hai vế.
6t^{2}-35+t^{2}=0
Thêm t^{2} vào cả hai vế.
7t^{2}-35=0
Kết hợp 6t^{2} và t^{2} để có được 7t^{2}.
t=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 7\left(-35\right)}}{2\times 7}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 7 vào a, 0 vào b và -35 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{0±\sqrt{-4\times 7\left(-35\right)}}{2\times 7}
Bình phương 0.
t=\frac{0±\sqrt{-28\left(-35\right)}}{2\times 7}
Nhân -4 với 7.
t=\frac{0±\sqrt{980}}{2\times 7}
Nhân -28 với -35.
t=\frac{0±14\sqrt{5}}{2\times 7}
Lấy căn bậc hai của 980.
t=\frac{0±14\sqrt{5}}{14}
Nhân 2 với 7.
t=\sqrt{5}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{0±14\sqrt{5}}{14} khi ± là số dương.
t=-\sqrt{5}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{0±14\sqrt{5}}{14} khi ± là số âm.
t=\sqrt{5} t=-\sqrt{5}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}