Chuyển đến nội dung chính
Tìm t
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

6t^{2}+t^{2}=35
Thêm t^{2} vào cả hai vế.
7t^{2}=35
Kết hợp 6t^{2} và t^{2} để có được 7t^{2}.
t^{2}=\frac{35}{7}
Chia cả hai vế cho 7.
t^{2}=5
Chia 35 cho 7 ta có 5.
t=\sqrt{5} t=-\sqrt{5}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
6t^{2}-35=-t^{2}
Trừ 35 khỏi cả hai vế.
6t^{2}-35+t^{2}=0
Thêm t^{2} vào cả hai vế.
7t^{2}-35=0
Kết hợp 6t^{2} và t^{2} để có được 7t^{2}.
t=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 7\left(-35\right)}}{2\times 7}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 7 vào a, 0 vào b và -35 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{0±\sqrt{-4\times 7\left(-35\right)}}{2\times 7}
Bình phương 0.
t=\frac{0±\sqrt{-28\left(-35\right)}}{2\times 7}
Nhân -4 với 7.
t=\frac{0±\sqrt{980}}{2\times 7}
Nhân -28 với -35.
t=\frac{0±14\sqrt{5}}{2\times 7}
Lấy căn bậc hai của 980.
t=\frac{0±14\sqrt{5}}{14}
Nhân 2 với 7.
t=\sqrt{5}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{0±14\sqrt{5}}{14} khi ± là số dương.
t=-\sqrt{5}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{0±14\sqrt{5}}{14} khi ± là số âm.
t=\sqrt{5} t=-\sqrt{5}
Hiện phương trình đã được giải.