Tìm x
x = -\frac{13}{2} = -6\frac{1}{2} = -6,5
x=\frac{1}{3}\approx 0,333333333
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
6 { x }^{ 2 } +37x-13=0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=37 ab=6\left(-13\right)=-78
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 6x^{2}+ax+bx-13. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,78 -2,39 -3,26 -6,13
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -78.
-1+78=77 -2+39=37 -3+26=23 -6+13=7
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-2 b=39
Nghiệm là cặp có tổng bằng 37.
\left(6x^{2}-2x\right)+\left(39x-13\right)
Viết lại 6x^{2}+37x-13 dưới dạng \left(6x^{2}-2x\right)+\left(39x-13\right).
2x\left(3x-1\right)+13\left(3x-1\right)
Phân tích 2x trong đầu tiên và 13 trong nhóm thứ hai.
\left(3x-1\right)\left(2x+13\right)
Phân tích số hạng chung 3x-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{1}{3} x=-\frac{13}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 3x-1=0 và 2x+13=0.
6x^{2}+37x-13=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-37±\sqrt{37^{2}-4\times 6\left(-13\right)}}{2\times 6}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 6 vào a, 37 vào b và -13 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-37±\sqrt{1369-4\times 6\left(-13\right)}}{2\times 6}
Bình phương 37.
x=\frac{-37±\sqrt{1369-24\left(-13\right)}}{2\times 6}
Nhân -4 với 6.
x=\frac{-37±\sqrt{1369+312}}{2\times 6}
Nhân -24 với -13.
x=\frac{-37±\sqrt{1681}}{2\times 6}
Cộng 1369 vào 312.
x=\frac{-37±41}{2\times 6}
Lấy căn bậc hai của 1681.
x=\frac{-37±41}{12}
Nhân 2 với 6.
x=\frac{4}{12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-37±41}{12} khi ± là số dương. Cộng -37 vào 41.
x=\frac{1}{3}
Rút gọn phân số \frac{4}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=-\frac{78}{12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-37±41}{12} khi ± là số âm. Trừ 41 khỏi -37.
x=-\frac{13}{2}
Rút gọn phân số \frac{-78}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
x=\frac{1}{3} x=-\frac{13}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
6x^{2}+37x-13=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
6x^{2}+37x-13-\left(-13\right)=-\left(-13\right)
Cộng 13 vào cả hai vế của phương trình.
6x^{2}+37x=-\left(-13\right)
Trừ -13 cho chính nó ta có 0.
6x^{2}+37x=13
Trừ -13 khỏi 0.
\frac{6x^{2}+37x}{6}=\frac{13}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
x^{2}+\frac{37}{6}x=\frac{13}{6}
Việc chia cho 6 sẽ làm mất phép nhân với 6.
x^{2}+\frac{37}{6}x+\left(\frac{37}{12}\right)^{2}=\frac{13}{6}+\left(\frac{37}{12}\right)^{2}
Chia \frac{37}{6}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{37}{12}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{37}{12} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{37}{6}x+\frac{1369}{144}=\frac{13}{6}+\frac{1369}{144}
Bình phương \frac{37}{12} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{37}{6}x+\frac{1369}{144}=\frac{1681}{144}
Cộng \frac{13}{6} với \frac{1369}{144} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{37}{12}\right)^{2}=\frac{1681}{144}
Phân tích x^{2}+\frac{37}{6}x+\frac{1369}{144} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{37}{12}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1681}{144}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{37}{12}=\frac{41}{12} x+\frac{37}{12}=-\frac{41}{12}
Rút gọn.
x=\frac{1}{3} x=-\frac{13}{2}
Trừ \frac{37}{12} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}