Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

6x^{2}+12x-1134=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-12±\sqrt{12^{2}-4\times 6\left(-1134\right)}}{2\times 6}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 6 vào a, 12 vào b và -1134 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-12±\sqrt{144-4\times 6\left(-1134\right)}}{2\times 6}
Bình phương 12.
x=\frac{-12±\sqrt{144-24\left(-1134\right)}}{2\times 6}
Nhân -4 với 6.
x=\frac{-12±\sqrt{144+27216}}{2\times 6}
Nhân -24 với -1134.
x=\frac{-12±\sqrt{27360}}{2\times 6}
Cộng 144 vào 27216.
x=\frac{-12±12\sqrt{190}}{2\times 6}
Lấy căn bậc hai của 27360.
x=\frac{-12±12\sqrt{190}}{12}
Nhân 2 với 6.
x=\frac{12\sqrt{190}-12}{12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±12\sqrt{190}}{12} khi ± là số dương. Cộng -12 vào 12\sqrt{190}.
x=\sqrt{190}-1
Chia -12+12\sqrt{190} cho 12.
x=\frac{-12\sqrt{190}-12}{12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±12\sqrt{190}}{12} khi ± là số âm. Trừ 12\sqrt{190} khỏi -12.
x=-\sqrt{190}-1
Chia -12-12\sqrt{190} cho 12.
x=\sqrt{190}-1 x=-\sqrt{190}-1
Hiện phương trình đã được giải.
6x^{2}+12x-1134=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
6x^{2}+12x-1134-\left(-1134\right)=-\left(-1134\right)
Cộng 1134 vào cả hai vế của phương trình.
6x^{2}+12x=-\left(-1134\right)
Trừ -1134 cho chính nó ta có 0.
6x^{2}+12x=1134
Trừ -1134 khỏi 0.
\frac{6x^{2}+12x}{6}=\frac{1134}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
x^{2}+\frac{12}{6}x=\frac{1134}{6}
Việc chia cho 6 sẽ làm mất phép nhân với 6.
x^{2}+2x=\frac{1134}{6}
Chia 12 cho 6.
x^{2}+2x=189
Chia 1134 cho 6.
x^{2}+2x+1^{2}=189+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=189+1
Bình phương 1.
x^{2}+2x+1=190
Cộng 189 vào 1.
\left(x+1\right)^{2}=190
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{190}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=\sqrt{190} x+1=-\sqrt{190}
Rút gọn.
x=\sqrt{190}-1 x=-\sqrt{190}-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
6x^{2}+12x-1134=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-12±\sqrt{12^{2}-4\times 6\left(-1134\right)}}{2\times 6}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 6 vào a, 12 vào b và -1134 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-12±\sqrt{144-4\times 6\left(-1134\right)}}{2\times 6}
Bình phương 12.
x=\frac{-12±\sqrt{144-24\left(-1134\right)}}{2\times 6}
Nhân -4 với 6.
x=\frac{-12±\sqrt{144+27216}}{2\times 6}
Nhân -24 với -1134.
x=\frac{-12±\sqrt{27360}}{2\times 6}
Cộng 144 vào 27216.
x=\frac{-12±12\sqrt{190}}{2\times 6}
Lấy căn bậc hai của 27360.
x=\frac{-12±12\sqrt{190}}{12}
Nhân 2 với 6.
x=\frac{12\sqrt{190}-12}{12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±12\sqrt{190}}{12} khi ± là số dương. Cộng -12 vào 12\sqrt{190}.
x=\sqrt{190}-1
Chia -12+12\sqrt{190} cho 12.
x=\frac{-12\sqrt{190}-12}{12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±12\sqrt{190}}{12} khi ± là số âm. Trừ 12\sqrt{190} khỏi -12.
x=-\sqrt{190}-1
Chia -12-12\sqrt{190} cho 12.
x=\sqrt{190}-1 x=-\sqrt{190}-1
Hiện phương trình đã được giải.
6x^{2}+12x-1134=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
6x^{2}+12x-1134-\left(-1134\right)=-\left(-1134\right)
Cộng 1134 vào cả hai vế của phương trình.
6x^{2}+12x=-\left(-1134\right)
Trừ -1134 cho chính nó ta có 0.
6x^{2}+12x=1134
Trừ -1134 khỏi 0.
\frac{6x^{2}+12x}{6}=\frac{1134}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
x^{2}+\frac{12}{6}x=\frac{1134}{6}
Việc chia cho 6 sẽ làm mất phép nhân với 6.
x^{2}+2x=\frac{1134}{6}
Chia 12 cho 6.
x^{2}+2x=189
Chia 1134 cho 6.
x^{2}+2x+1^{2}=189+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=189+1
Bình phương 1.
x^{2}+2x+1=190
Cộng 189 vào 1.
\left(x+1\right)^{2}=190
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{190}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=\sqrt{190} x+1=-\sqrt{190}
Rút gọn.
x=\sqrt{190}-1 x=-\sqrt{190}-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.