Tính giá trị
-384x^{6}
Khai triển
-384x^{6}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6\left(-\left(-\left(-2\right)^{3}x^{3}\right)^{2}\right)
Khai triển \left(-2x\right)^{3}.
6\left(-\left(-\left(-8x^{3}\right)\right)^{2}\right)
Tính -2 mũ 3 và ta có -8.
6\left(-\left(8x^{3}\right)^{2}\right)
Số đối của số -8x^{3} là 8x^{3}.
6\left(-8^{2}\left(x^{3}\right)^{2}\right)
Khai triển \left(8x^{3}\right)^{2}.
6\left(-8^{2}x^{6}\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 2 để có kết quả 6.
6\left(-64x^{6}\right)
Tính 8 mũ 2 và ta có 64.
-6\times 64x^{6}
Nhân 6 với -1 để có được -6.
-384x^{6}
Nhân -6 với 64 để có được -384.
6\left(-\left(-\left(-2\right)^{3}x^{3}\right)^{2}\right)
Khai triển \left(-2x\right)^{3}.
6\left(-\left(-\left(-8x^{3}\right)\right)^{2}\right)
Tính -2 mũ 3 và ta có -8.
6\left(-\left(8x^{3}\right)^{2}\right)
Số đối của số -8x^{3} là 8x^{3}.
6\left(-8^{2}\left(x^{3}\right)^{2}\right)
Khai triển \left(8x^{3}\right)^{2}.
6\left(-8^{2}x^{6}\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 2 để có kết quả 6.
6\left(-64x^{6}\right)
Tính 8 mũ 2 và ta có 64.
-6\times 64x^{6}
Nhân 6 với -1 để có được -6.
-384x^{6}
Nhân -6 với 64 để có được -384.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}