Tìm x_15
\left\{\begin{matrix}x_{15}=\frac{yz_{5}}{z^{2}}\text{, }&z\neq 0\\x_{15}\in \mathrm{R}\text{, }&\left(z_{5}=0\text{ or }y=0\right)\text{ and }z=0\end{matrix}\right,
Tìm y
\left\{\begin{matrix}y=\frac{x_{15}z^{2}}{z_{5}}\text{, }&z_{5}\neq 0\\y\in \mathrm{R}\text{, }&\left(x_{15}=0\text{ or }z=0\right)\text{ and }z_{5}=0\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
z_{5}y=x_{15}z^{2}
Giản ước 5 ở cả hai vế.
x_{15}z^{2}=z_{5}y
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
z^{2}x_{15}=yz_{5}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{z^{2}x_{15}}{z^{2}}=\frac{yz_{5}}{z^{2}}
Chia cả hai vế cho z^{2}.
x_{15}=\frac{yz_{5}}{z^{2}}
Việc chia cho z^{2} sẽ làm mất phép nhân với z^{2}.
z_{5}y=x_{15}z^{2}
Giản ước 5 ở cả hai vế.
\frac{z_{5}y}{z_{5}}=\frac{x_{15}z^{2}}{z_{5}}
Chia cả hai vế cho z_{5}.
y=\frac{x_{15}z^{2}}{z_{5}}
Việc chia cho z_{5} sẽ làm mất phép nhân với z_{5}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}