Tìm t
t=-\log_{2}\left(6\right)\approx -2,584962501
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5000}{30000}=2^{t}
Chia cả hai vế cho 30000.
\frac{1}{6}=2^{t}
Rút gọn phân số \frac{5000}{30000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5000.
2^{t}=\frac{1}{6}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\log(2^{t})=\log(\frac{1}{6})
Lấy lô-ga-rít cả hai vế phương trình.
t\log(2)=\log(\frac{1}{6})
Lô-ga-rít của một số có lũy thừa bằng lũy thừa nhân với lô-ga-rít của số đó.
t=\frac{\log(\frac{1}{6})}{\log(2)}
Chia cả hai vế cho \log(2).
t=\log_{2}\left(\frac{1}{6}\right)
Theo công thức đổi cơ số \frac{\log(a)}{\log(b)}=\log_{b}\left(a\right).
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}